TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
|
Biểu mẫu 21
|
Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học năm học 2020-2021
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Học phí/1SV/năm năm học 2020-2021 |
Dự kiến Học phí/1SV của cả khóa học |
I |
Học phí chính quy chương trình đại trà |
|
|
|
1 |
Tiến sĩ |
|
|
|
|
Khối ngành nông lâm ngư |
Triệu đồng/năm |
22,45 |
67,35 |
|
Khối ngành công nghệ |
Triệu đồng/năm |
29,25 |
87,75 |
2 |
Thạc sỹ |
|
|
|
|
Khối ngành nông lâm ngư |
Triệu đồng/năm |
14,70 |
29,4 |
|
Khối ngành công nghệ |
Triệu đồng/năm |
17,55 |
35,1 |
3 |
Đại học |
|
|
|
|
Khối ngành nông lâm ngư |
Triệu đồng/năm |
10,91 |
43,64 |
|
Khối ngành công nghệ |
Triệu đồng/năm |
14,52 |
58,08 |
II |
Học phí chính quy chương trình khác |
|
|
|
1 |
Đại học |
|
|
|
|
Hệ chương trình tiên tiến |
Triệu đồng/năm |
21,90 |
87,60 |
III |
Học phí hình thức vừa học vừa làm |
|
|
|
1 |
Đại học |
Triệu đồng/năm |
|
|
|
Khối ngành nông lâm ngư |
Triệu đồng/năm |
11,76 |
47,04 |
|
Khối ngành công nghệ |
Triệu đồng/năm |
12,72 |
50,88 |
IV |
Tổng thu năm 2020 |
Tỷ đồng |
132,938 |
|
1 |
Từ ngân sách |
Tỷ đồng |
22,258 |
|
2 |
Từ học phí |
Tỷ đồng |
48,969 |
|
3 |
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ |
Tỷ đồng |
43,498 |
|
4 |
Từ nguồn hợp pháp khác |
Tỷ đồng |
18,213 |
|