BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN Số: 942/TB-ĐHTN-ĐT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Thái Nguyên, ngày 14 tháng 5 năm 2015 |
THÔNG BÁO
V/v xét tuyển vào đại học, cao đẳng thuộc Đại học Thái Nguyên dành cho
các thí sinh thuộc 62 huyện nghèo, thí sinh thuộc 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao
thí sinh thuộc 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực tây nam bộ
và thí sinh thuộc dân tộc rất ít người
Căn cứ Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 2 năm 2015 về việc ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Căn cứ Công văn số 1988/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 24/4/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào đại học, cao đẳng năm 2015, Đại học Thái Nguyên thông báo thông tin về việc xét tuyển thí sinh thuộc các huyện nghèo như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo; thí sinh là người dân tộc rất ít người theo quy định tại Đề án phát triển giáo dục đối với các dân tộc rất ít người giai đoạn 2010 - 2015 theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ (Phụ lục 1).
Những thí sinh này nếu trúng tuyển phải học bổ sung kiến thức 01 năm học trước khi vào học chính thức.
2. Xét tuyển đào tạo trình độ đại học (Chỉ tiêu:830)
STT |
Khối thi của ngành đăng ký xét tuyển |
Điểm thi tốt nghiệp PTTH |
Xếp loại tốt nghiệp PTTH |
Điểm trong học bạ PTTH |
Tiêu chí khác dựa trên đặc thù của từng ngành đào tạo |
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Chỉ tiêu: 200) |
|||||
1 |
Các khối |
|
Tốt nghiệp Trung học phổ thông đạt loại trung bình trở lên. |
Xếp loại học lực cả năm ở lớp 10,11, 12 đạt loại trung bình trở lên.
|
|
Trường Đại học Nông Lâm (Chỉ tiêu: 200) |
|||||
1 |
Các khối |
|
Tốt nghiệp Trung học phổ thông đạt loại trung bình trở lên. |
Xếp loại học lực cả năm ở các lớp 10,11,12 đạt loại trung bình trở lên. |
|
Trường Đại học Khoa học (Chỉ tiêu: 180, xét tuyển cho 05 ngành đào tạo) |
|||||
1 |
Các khối |
|
Tốt nghiệp Trung học phổ thông đạt loại trung bình trở lên. |
Ba môn văn hóa (theo khối thi) của các học kỳ trong học bạ THPT lớp 12 đều phải có điểm tổng kết từ 5.0 trở lên. |
|
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông (Chỉ tiêu: 100) |
|||||
1 |
Các khối |
|
Tốt nghiệp trung học phổ thông đạt loại trung bình trở lên. |
Xếp loại học lực cả năm ở các lớp 10,11,12 đạt loại trung bình trở lên. |
|
Khoa Ngoại ngữ (Chỉ tiêu: 70) |
|||||
|
Các khối |
Điểm thi các môn ngoại ngữ đạt từ 6.0 trở lên. |
Tốt nghiệp trung học phổ thông đạt loại trung bình trở lên. |
Xếp loại học lực cả năm ở các lớp 10, 11, 12 đạt loại trung bình trở lên. |
|
Khoa Quốc tế (Chỉ tiêu: 80) |
|||||
1 |
Các khối |
|
Tốt nghiệp trung học phổ thông đạt loại trung bình trở lên. |
Xếp loại học lực cả năm ở các lớp 10, 11, 12 đạt loại trung bình trở lên. |
|
Ghi chú: - Các ngành xét tuyển cụ thể xem tại Phụ lục 2;
- Các huyện xét tuyển cụ thể xem tại Phụ lục 1.
3. Điều kiện xếp loại hạnh kiểm trong học bạ phổ thông trung học
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào học đại học, cao đẳng tại các đơn vị thuộc Đại học Thái Nguyên phải đạt hạnh kiểm lớp 12 loại Khá trở lên.
4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 (điểm i khoản 2 Điều 7) gửi về sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 05/8/2015. Các Sở Giáo dục và đào tạo gửi về Đại học Thái Nguyên trước ngày 15/8/2015. Hồ sơ gồm:
a) Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (phụ lục 3);
b) Bản sao hợp lệ học bạ 3 năm học trung học phổ thông;
c) Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6;
d) Bản sao hợp lệ hộ khẩu thường trú;
e) Lệ phí xét tuyển thẳng là 30.000đ /thí sinh/hồ sơ (trong đó nộp cho sở giáo dục và đào tạo 20.000 đồng, nộp cho trường khi đến nhập học 10.000 đồng).
Mọi chi tiết liên hệ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. Số điện thoại: 0280.3753.041, thông tin chi tiết xem tại địa chỉ Website: //tuyensinh.tnu.rbdev.net.
Nơi nhận: - Bộ Giáo dục và Đào tạo (để b/c); - Giám đốc ĐHTN (để b/c); - Lưu VT, Ban Đào tạo; - Website ĐHTN.
|
KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC
(đã ký)
PGS.TS. Nguyễn Hữu Công |
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH CÁC HUYỆN , DÂN TỘC ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH
XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
(Kèm theo Thông báo số: 942/TB-ĐHTN-ĐT ngày 14/5/2015 của Đại học Thái Nguyên)
1. Danh sách 62 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP
1. Tỉnh Hà Giang, gồm 6 huyện: Đồng Văn, Mèo Vạc, Quản Bạ, Yên Minh, Xín Mần và Hoàng Su Phì.
2. Tỉnh Cao Bằng, gồm 5 huyện: Thông Nông, Bảo Lâm, Hà Quảng, Bảo Lạc và Hạ Lang.
3. Tỉnh Lào Cai, gồm 3 huyện: Si Ma Cai, Mường Khương và Bắc Hà.
4. Tỉnh Yên Bái, gồm 2 huyện: Mù Căng Chải và Trạm Tấu.
5. Tỉnh Phú Thọ, gồm 1 huyện: Tân Sơn.
6. Tỉnh Bắc Giang, gồm 1 huyện: Sơn Động.
7. Tỉnh Bắc Kạn, gồm 2 huyện: Ba Bể và Pác Nặm.
8. Tỉnh Điện Biên, gồm 4 huyện: Mường Áng, Tủa Chùa, Mường Nhé và Điện Biên Đông.
9. Tỉnh Lai Châu, gồm 5 huyện: Sìn Hồ, Mường Tè, Phong Thổ, Than Uyên và Tân Yên (tách ra từ huyện Than Uyên theo Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ).
10. Tỉnh Sơn La, gồm 5 huyện: Mường La, Bắc Yên, Phù Yên, Quỳnh Nhai và Sốp Cộp.
11. Tỉnh Thanh Hoá, gồm 7 huyện: Lang Chánh, Thường Xuân, Như Xuân, Quan Hoá, Bá Thước, Mường Lát và Quan Sơn.
12. Tỉnh Nghệ An, gồm 3 huyện: Quế phong, Tương Dương và Kỳ Sơn.
13. Tỉnh Quảng Bình, gồm 1 huyện: Minh Hoá.
14. Tỉnh Quảng Trị, gồm 1 huyện: Đa Krông.
15. Tỉnh Quảng Nam, gồm 3 huyện: Nam Trà My, Tây Giang và Phước Sơn.
16. Tỉnh Quảng Ngãi, gồm 6 huyện: Sơn Hà, Trà Bồng, Sơn Tây, Minh Long, Tây Trà và Ba Tơ.
17. Tỉnh Bình Định, gồm 3 huyện: An Lão, Vĩnh Thạnh và Vân Canh.
18. Tỉnh Ninh Thuận, gồm 1 huyện: Bác Ái.
19. Tỉnh Lâm Đồng, gồm 1 huyện: Đam Rông.
20. Tỉnh Kon Tum, gồm 2 huyện: Kon Plong và Tu Mơ Rông./.
2. Danh dách 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo theo Quyết định số 293/QĐ-TTg.
1. Huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng; |
13. Huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam; |
2. Huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang; |
14. Huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam; |
3. Huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai; |
15. Huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên; |
4. Huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai; |
16. Huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên; |
5. Huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai; |
17. Huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum; |
6. Huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn; |
18. Huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum; |
7. Huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn; |
19. Huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum; |
8. Huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên; |
20. Huyện K Bang, tỉnh Gia Lai; |
9. Huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên; |
21. Huyện Kon Chro, tỉnh Gia Lai; |
10. Huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình; |
22. Huyện Krong Pa, tỉnh Gia Lai; |
11. Huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình; |
23. Huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai. |
12. Huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An; |
|
3. Danh sách các huyện (thị xã) vùng sâu, vùng xa, vùng biên giới, hải đảo đặc biệt khó khăn khu vực Tây Nam Bộ
1. Long An: Tân Hưng, Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Đức Huệ, Thạch Hóa, Tân Thạnh
2. Đồng Tháp: Hồng Ngự, Tân Hồng, TX Hồng Ngự
3. An Giang: TX Tân Châu, An Phú, TX Châu Đốc , Tịnh Biên ,Tri Tôn
4. Kiên Giang: Giang Thành ,TX Hà Tiên, Kiên Hải ,Phú Quốc
5. Hậu Giang: Long Mỹ
6. Bạc Liêu:Phước Long
4. Danh sách các huyện theo Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày 25 tháng 04 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ
1. Tỉnh Thái Nguyên: Võ Nhai
2. Tỉnh Hà Tĩnh: Vũ Quang, Hương Khê
3.Tỉnh Quảng Nam: Bắc Trà My
4. Tỉnh Đăk Nông: Đăk Glong
5. Tỉnh Tiền Giang: Tân Phú Đông
6. Tỉnh Trà Vinh: Trà Cú
5. Các dân tộc rất ít người theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg.
Các dân tộc bao gồm: 9 dân tộc rất ít người: Ơ Đu, Pu Péo, Si La, Rơ Măm, Cống, Brâu, Bố Y, Mảng, Cờ Lao trong phạm vi 6 tỉnh Lào Cai, Hà Giang, Điện Biên, Lai Châu, Nghệ An, Kon Tum;
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG, NGÀNH XÉT TUYỂN
THÍ SINH THUỘC 62 HUYỆN NGHÈO, 23 HUYỆN CÓ TỶ LỆ HỘ NGHÈO CAO,
20 HUYỆN NGHÈO BIÊN GIỚI, HẢI ĐẢO THUỘC KHU VỰC TÂY NAM BỘ
VÀ THÍ SINH THUỘC DÂN TỘC RẤT ÍT NGƯỜI
(Kèm theo Thông báo số: 942/TB-ĐHTN-ĐT ngày 14/5 /2015 của Đại học Thái Nguyên)
Tên trường, |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Ghi chú |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH |
DTE |
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
Kinh tế: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế; Kinh tế Y tế |
|
D310101 |
|
Quản trị Kinh doanh: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại |
|
D340101 |
|
Marketing: Quản trị Marketing |
|
D340115 |
|
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn |
|
D340103 |
|
Kế toán: Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp |
|
D340301 |
|
Tài chính - Ngân hàng: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng |
|
D340201 |
|
Luật kinh tế: Luật kinh doanh |
|
D380107 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
DTN |
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường |
|
D850103 |
|
Phát triển nông thôn |
|
D620116 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
|
D620115 |
|
Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Thực phẩm chức năng |
|
D540101 |
|
Quản lý tài nguyên rừng: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học |
|
D620211 |
|
Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y |
|
D620105 |
|
Thú y: Thú y; Dược - Thú y |
|
D640101 |
|
Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp |
|
D620201 |
|
Khoa học cây trồng: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu |
|
D620110 |
|
Khuyến nông |
|
D620102 |
|
Khoa học môi trường: Khoa học môi trường |
|
D440301 |
|
Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) |
|
D904429 |
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
|
D620301 |
|
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả |
|
D620113 |
|
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
DTZ |
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
Địa lý tự nhiên |
|
D440217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
Lịch sử |
|
D220310 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
Công tác xã hội |
|
D760101 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
Khoa học thư viện |
|
D320202 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
Du lịch học |
|
D528102 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
DTC |
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
|
D480103 |
|
Khoa học máy tính |
|
D480101 |
|
Truyền thông và mạng máy tính |
|
D480102 |
|
Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức |
|
D480104 |
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
D510304 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
|
D320104 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử |
|
D510302 |
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
|
D510301 |
|
Kỹ thuật Y sinh |
|
D520212 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot |
|
D510303 |
|
An toàn thông tin |
|
D480299 |
|
Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán |
|
D340405 |
|
Quản trị văn phòng: Quản trị hành chính văn phòng |
|
D340406 |
|
Công nghệ Truyền thông |
|
D320106 |
|
Thiết kế đồ họa |
|
D210403 |
|
Thương mại điện tử |
|
D340408 |
|
KHOA NGOẠI NGỮ |
DTF |
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học |
|
D140231 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh |
|
D220204 |
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh |
|
D140234 |
|
Sư phạm tiếng Nga: Sư phạm song ngữ Nga-Anh |
|
D140232 |
|
Ngôn ngữ Anh: Ngôn ngữ Anh; Song ngữ Nga - Anh |
|
D220201 |
|
Ngôn ngữ Pháp: Song ngữ Pháp-Anh |
|
D220203 |
|
KHOA QUỐC TẾ |
DTQ |
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
Kinh doanh Quốc tế |
|
D340120 |
|
Quản trị kinh doanh: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính |
|
D340101 |
|
Kế toán: Kế toán và Tài chính |
|
D340301 |
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường: Quản lý môi trường và phát triển bền vững |
|
D850101 |
|
Nguồn: ĐHTN
Đăng tin: Lê Văn Thơ