Bảng xếp hạng tàixỉu online

Banner
Trang chủ CÔNG KHAI Thu chi Tài chính Công khai tài chính

Thông báo công khai quyết toán thu chi nguồn NSNN, nguồn khác năm 2022

26/06/2023 08:30 - Xem: 1354
Thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.tàixỉu online - ĐHTN công khai quyết toán thu chi nguồn NSNN, nguồn khác năm 2022

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

CỘNG HÒA XÃ HỖI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO

CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2022

 (Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)

      ĐV tính: Triệu đồng

 

 

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

Trong đó

Quỹ lương

Mua sắm, sửa chữa

Trích lập các quỹ

I

Quyết toán thu

 

 

 

 

 

A

Tổng số thu

47.416

47.416

 

 

 

1

Dư năm trước chuyển sang

0

0

 

 

 

2

Số thu phí, lệ phí

39.220

39.220

 

 

 

 

Học phí chính quy

27.482

27.482

 

 

 

 

+ Nghiên cứu sinh

1.128

1.128

 

 

 

 

+ Cao học

6.494

6.494

 

 

 

 

+ Đại học chính quy

19.860

19.860

 

 

 

 

Học phí không chính quy

11.738

11.738

 

 

 

3

Thu khác sự nghiệp khác

3.012

3.012

 

 

 

 

+ Thu KTX

691

691

 

 

 

 

+ Thu tiền thanh lý tài sản

23

23

 

 

 

 

+ Bổ sung kiến thức

538

538

 

 

 

 

+ Lãi tiền gửi

23

23

 

 

 

 

+ Khai thác cơ sở vật chất

974

974

 

 

 

 

+ Thu khác

763

763

 

 

 

4

Thu dịch vụ khác

5.184

5.184

 

 

 

 

+ Chương trình đào tạo, liên kết

122 122      
 

+ Các HĐ chuyển giao KHCN

5.062 5.062      

B

Chi từ nguồn thu được để lại

 

 

 

 

 

1

Tổng chi của năm 2022

73.890

73.890

 

 

 

2

Loại 100 khoản 101 (NCKH) chi không thường xuyên NSNN

0

0

 

 

 

 

Chi phí chuyên môn

0

0

 

 

 

3

Loại 070 khoản 081 (Đào tạo đại học) chi thường xuyên

64.062

64.062

 

 

 

3.1

Chi cho con người

42.798

42.798

 

 

 

 

Tiền lương

21.921

21.921

 

 

 

 

Tiền công

1.339

1.339

 

 

 

 

Phụ cấp lương

10.540

10.540

 

 

 

 

Học bổng, hỗ trợ

1.474

1.474

 

 

 

 

Tiền thưởng

34

34

 

 

 

 

Phúc lợi tập thể

159

159

 

 

 

 

Các khoản đóng góp

6.383

6.383

 

 

 

 

Các khoản thanh toán khác cho cá nhân

948

948

 

 

 

3.2

Chi nghiệp vụ chuyên môn

17.308

17.308

 

 

 

 

Thanh toán dịch vụ công cộng

1.614

1.614

 

 

 

 

Vật tư văn phòng

316

316

 

 

 

 

Thông tin tuyên truyền liên lạc

530

530

 

 

 

 

Hội nghị

9

9

 

 

 

 

Công tác phí

245

245

 

 

 

 

Chi thuê mướn

1.253

1.253

 

 

 

 

Chi đoàn ra

0

0

 

 

 

 

Chi đoàn vào

59

59

 

 

 

 

Sửa chữa thường xuyên TSCĐ

1.762

1.762

 

 

 

 

Chi phí chuyên môn

11.520

11.520

 

 

 

3.3

Chi khác

3.956

3.956

 

 

 

 

Chi khác

3.956

3.956

 

 

 

4

Loại 070 khoản 081 (Đào tạo đại học) chi không thường xuyên

7.560

7.560

 

 

 

 

Học bổng, hỗ trợ chi phí học tập

4.132

4.132

 

 

 

 

Chi khác

3.428

3.428

 

 

 

5

Loại 100 khoản 101 Khoa học tự nhiên và kỹ thuật

73

73

 

 

 

 

Chi khoán thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học

73

73

 

 

 

6

Loại 400 khoản 402 Đào tạo đại học lưu học sinh

2.195

2.195

 

 

 

 

Chi đào tạo học sinh Lào

2.195

2.195

 

 

 

C

Nộp cấp trên

736

736

 

 

 

 

Trích nộp cấp trên

736

736

 

 

 

D

Số thu nộp NSNN

317

317

 

 

 

 

Nộp NSNN

317

317

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

26.755

26.755

 

 

 

 

  • Loại 100 khoản 101 Nghiên cứu khoa học

0

0

 

 

 

 

  • Loại 070 khoản 081 Đào tạo đại học thường xuyên

17.000

17.000

 

 

 

 

  • Loại 070 khoản 081 Đào tạo đại học không thường xuyên

7.560

7.560

 

 

 

 

  • Loại 400 khoản 402 Đào tạo đại học lưu học sinh

2.195

2.195

 

 

 

 

 

 

 

BÀI VIẾT LIÊN QUAN